Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đọng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 11:46, ngày 20 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɗɔ̰ŋ31/
Từ tương tự
Động từ
đọng
- Nói nước dồn lại một chỗ không chảy đi được.
- Ao tù nước đọng. (tục ngữ)
- Chấm những giọt nước mắt còn đọng lại (
XSanh
Nếu bạn biết tên đầy đủ của XSanh, thêm nó vào danh sách này.)
- Dồn lại, không chuyển đi được.
- Lô hàng đọng lại, chưa bán được
- Được giữ nguyên lại.
- Kỉ niệm ấy còn đọng lại trong tâm trí
- Chưa trả được.
- Nợ còn đọng lại
- Chưa giải quyết được.
- Việc của cơ quan còn đọng lại nhiều.
Dịch
Tham khảo
- "đọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)