Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đọng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 11:46, ngày 20 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɔ̰ŋ31/

Từ tương tự

Động từ

đọng

  1. Nói nước dồn lại một chỗ không chảy đi được.
    Ao tù nước đọng. (tục ngữ)
    Chấm những giọt nước mắt còn đọng lại (XSanh
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của XSanh, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Dồn lại, không chuyển đi được.
    Lô hàng đọng lại, chưa bán được
  3. Được giữ nguyên lại.
    Kỉ niệm ấy còn đọng lại trong tâm trí
  4. Chưa trả được.
    Nợ còn đọng lại
  5. Chưa giải quyết được.
    Việc của cơ quan còn đọng lại nhiều.

Dịch

Tham khảo