ăn tiệc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ tiə̰ʔk˨˩ | aŋ˧˥ tiə̰k˨˨ | aŋ˧˧ tiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ tiək˨˨ | an˧˥ tiə̰k˨˨ | an˧˥˧ tiə̰k˨˨ |
Động từ
sửaăn tiệc
- Dự bữa ăn được tổ chức trọng thể, có nhiều người thường là khách mời với nhiều món ăn ngon, sang, bày biện lịch sự.
- Mời đi ăn tiệc .
- Ngày thường mà ăn sang như ăn tiệc.
Tham khảo
sửa- "ăn tiệc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)