ông đồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˧ ɗə̤wŋ˨˩ | əwŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧ | əwŋ˧˧ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧ | əwŋ˧˥˧ ɗəwŋ˧˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaông đồng
- Người đàn ông làm nghề đồng bóng.
- (Theo mê tín) Người có thể làm cho thân mình trở thành trong sạch như trẻ nhỏ (tức là đồng nhi) để linh hồn, quỷ thần nhập vào.
- (Theo mê tín) Người có thể đồng nhất được bản thân với thần linh. Đồng cốt như vậy đều là sự nhập hồn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ông đồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)