écarter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.kaʁ.te/
Ngoại động từ
sửaécarter ngoại động từ /e.kaʁ.te/
- Tách ra xa, xoạc ra, xòe ra.
- écarter les jambes — xoạc cẳng
- écarter les doigts — xòe ngón tay
- Giãn.
- écarter la foule — giãn đám đông
- Để xa ra, dịch ra xa.
- écarter un armoire — dịch cái tủ ra xa
- Cách ly.
- écarter un malade — cách ly người bệnh
- Xua đuổi, gạt bỏ, loại.
- écarter les soupcons — xua đuổi nghi kỵ
- écarter une question oiseuse — gạt bỏ một vấn đề vô ích
- écarter un adversaire — loại một địch thủ
- Làm lạc hướng, làm sai đường.
- écarter quelqu'un du droit chemin — làm cho người nào đi sai đường
Nội động từ
sửaécarter nội động từ /e.kaʁ.te/
- Né tránh (trong trò đua bò).
Ngoại động từ
sửaécarter ngoại động từ /e.kaʁ.te/
Tham khảo
sửa- "écarter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)