ám điểm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ ɗiə̰m˧˩˧ | a̰ːm˩˧ ɗiəm˧˩˨ | aːm˧˥ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ ɗiəm˧˩ | a̰ːm˩˧ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
sửaám điểm
- Vùng không nhìn thấy trong thị trường của mắt. Thông thường, người bệnh khi nhìn vào một vật nào đó thấy một vùng mờ tối cố định.