Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iə̰ŋ˧˩˧iəŋ˧˩˨iəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəŋ˧˩iə̰ʔŋ˧˩

Danh từ sửa

yểng

  1. Chim cùng họ với sáo, lông đen, phía sau mắthai mẩu thịt màu vàng, có thể bắt chước được tiếng người.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Yểng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam