Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛn˧˧ ti˧˧ mɛt˧˥sɛŋ˧˥ ti˧˥ mɛ̰k˩˧sɛŋ˧˧ ti˧˧ mɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛn˧˥ ti˧˥ mɛt˩˩sɛn˧˥˧ ti˧˥˧ mɛ̰t˩˧

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Việt,

Danh từ sửa

xentimét, xen-ti-mét

  1. (Khoa đo lường) Phần trăm của mét, bằng mười milimét.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa