hỏa lực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ː˧˩˧ lɨ̰ʔk˨˩ | hwaː˧˩˨ lɨ̰k˨˨ | hwaː˨˩˦ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˩ lɨk˨˨ | hwa˧˩ lɨ̰k˨˨ | hwa̰ʔ˧˩ lɨ̰k˨˨ |
Danh từ
sửahỏa lực
- Hoả lực.
- Sức mạnh gây sát thương và phá hoại của bom đạn, chất nổ, chất cháy dùng trong chiến đấu (nói khái quát). Kiềm chế hoả lực địch. Hoả lực phòng không.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hỏa lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)