Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xông xáo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tính từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
səwŋ
˧˧
saːw
˧˥
səwŋ
˧˥
sa̰ːw
˩˧
səwŋ
˧˧
saːw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
səwŋ
˧˥
saːw
˩˩
səwŋ
˧˥˧
sa̰ːw
˩˧
Động từ
sửa
Xông
vào
bất cứ
đâu
,
bất chấp
khó khăn
,
nguy hiểm
.
Xông xáo
nơi chiến trường.
Cầu thủ
xông xáo
khắp sân cỏ.
Tính từ
sửa
Hăng hái
trong
mọi
hoạt động
, bất chấp
trở ngại
, khó khăn.
Một phóng viên
xông xáo
.