where
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʍɛr/
Hoa Kỳ | [ˈʍɛr] |
Phó từ
sửawhere /ˈʍɛr/
- Đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào, ở ni nào.
- where are you going? — anh đi đâu đấy?
- where are my gloves? — đôi găng của tôi đâu?
- where am I wrong? — tôi sai ở chỗ nào?
- I know where he is — tôi biết hắn ta ở đâu
- Như thế nào, ra làm sao.
- where will you be if you fail? — nếu anh thất bại thì rồi anh sẽ ra làm sao?
Đại từ
sửawhere /ˈʍɛr/
- Đâu, từ đâu; ở đâu.
- where do you come from? — anh từ đâu đến?
- where are you going to? — anh đi đâu?
- Nơi (mà), chỗ (mà), điểm (mà), ni (mà).
- the house where I was born — căn nhà ni (mà) tôi sinh ra
Danh từ
sửawhere /ˈʍɛr/
- Nơi chốn, ni chốn, địa điểm.
- I must have the wheres and whens — tôi cần có đầy đủ chi tiết về địa điểm và thời gian
Tham khảo
sửa- "where", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)