vond
Tiếng Hà Lan
sửaĐộng từ
sửavond
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | vond |
gt | vondt | |
Số nhiều | vonde | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
vond
- Đau, đau đớn, đau nhức, đau khổ, khổ sở.
- en vond finger
- å ha vondt i hodet/magen/foten
- å ha det vondt
- Au, det gjør vondt
- å ikke ha vondt av noe — Không bị đau đớn vì việc gì.
- å ha vondt av noen — Lấy làm đau khổ cho ai.
- Hung dữ, dữ tợn.
- å snakke vondt om noen — Nói xấu, nói hành ai.
- den vonde — Con quỷ.
- Điều, lời, việc ác.
- Một cách khó khăn.
- Jeg har vondt for å tro det.
- Gammel vane er vond å vende. — Tật xấu khó chừa.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "vond", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)