volume
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈvɑːl.jəm/
Hoa Kỳ | [ˈvɑːl.jəm] |
Danh từ
sửavolume /ˈvɑːl.jəm/
- Quyển, tập.
- a work in three volumes — một tác phẩm gồm ba tập
- Khối.
- Dung tích, thể tích.
- (Vật lý) Âm lượng.
- (Số nhiều) Làn, đám, cuộn (khói, mây... ).
- volumes of smoke — cuộn khói
Thành ngữ
sửa- to speak (tell, express) volumes for: Nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn.
Tham khảo
sửa- "volume", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /vɔ.lym/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
volume /vɔ.lym/ |
volumes /vɔ.lym/ |
volume gđ /vɔ.lym/
- Tập, cuốn, quyển (sách).
- Ouvrage en deux volumes — tác phẩm hai tập
- Bibliothèque qui s’enrichit de trente mille volumes — thư viện nhập thêm ba vạn cuốn sách
- Khối lượng, thể tích, dung [[tích{{volumes]]}}.
- Le volume d’une pierre — khối lượng tảng đá
- Le volume de la production — khối lượng sản xuất
- Volume du trafic — khối lượng vận chuyển
- Volume de la sphère — thể tích hình cầu
- Volume apparent — thể tích biểu kiến
- Volume de carène — thể tích lòng tàu, thể tích choán nước
- Volume du cylindre — thể tích xy lanh
- Volume de la cylindrée — thể tích làm việc của xy lanh
- Volume sur pied — thể tích gốc (cây)
- Volume plein — thể tích tròn (gỗ)
- Volume d’un bassin — dung tích cái bể
- Lưu lượng (con sông... ).
- (Vật lí) Âm lượng.
- (Nghệ thuật) Khối.
- écrire des volumes à quelqu'un — viết cho ai từng tập thơ
- faire du volume — (thân mật) làm bộ
Tham khảo
sửa- "volume", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)