hùng hồn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hṳŋ˨˩ ho̤n˨˩ | huŋ˧˧ hoŋ˧˧ | huŋ˨˩ hoŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
huŋ˧˧ hon˧˧ |
Tính từ
sửahùng hồn
- Nói văn chương hay lời nói mạnh mẽ, có sức hấp dẫn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hùng hồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)