tu hú
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tu˧˧ hu˧˥ | tu˧˥ hṵ˩˧ | tu˧˧ hu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˧˥ hu˩˩ | tu˧˥˧ hṵ˩˧ |
Danh từ sửa
tu hú
- Chim lớn hơn sáo, lông đen hoặc đen nhạt, có điểm chấm trắng, thường đẻ vào tổ sáo sậu hay ác là.
- Tu hú sẵn tổ mà đẻ. (tục ngữ)
Tham khảo sửa
- "tu hú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)