trung trực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ʨɨ̰ʔk˨˩ | tʂuŋ˧˥ tʂɨ̰k˨˨ | tʂuŋ˧˧ tʂɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ tʂɨk˨˨ | tʂuŋ˧˥ tʂɨ̰k˨˨ | tʂuŋ˧˥˧ tʂɨ̰k˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửatrung trực
- Đường thẳng vuông góc với một đoạn tại trung điểm của đoạn này.
Dịch
sửaTính từ
sửaTrung trực
- Ngay thẳng, luôn luôn nói sự thật mà không sợ liên lụy đến mình.
- (Toán học) Một đường thẳng đi qua trung điểm của đường thẳng khác và đồng thời vuông góc với nó.
Tham khảo
sửa- "trung trực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)