Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ ʨɨ̰ʔk˨˩tʂuŋ˧˥ tʂɨ̰k˨˨tʂuŋ˧˧ tʂɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ tʂɨk˨˨tʂuŋ˧˥ tʂɨ̰k˨˨tʂuŋ˧˥˧ tʂɨ̰k˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trung trực

  1. Đường thẳng vuông góc với một đoạn tại trung điểm của đoạn này.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

Trung trực

  1. Ngay thẳng, luôn luôn nói sự thật mà không sợ liên lụy đến mình.
  2. (Toán học) Một đường thẳng đi qua trung điểm của đường thẳng khác và đồng thời vuông góc với nó.

Tham khảo

sửa