traumatize
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /.ˌtɑɪz/
Động từ
sửatraumatize /.ˌtɑɪz/
- Cách viết khác : traumatise.
- Làm cho ai cảm thấy rất bực theo cách thường dẫn đến những vấn đề trầm trọng về cảm xúc.
- The children were traumatized by separation from their families - trẻ em bị ảnh hưởng trầm trọng và lâu dài về tình cảm gây ra do sự ngăn cách với gia đình của chúng.
Chia động từ
sửatraumatize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "traumatize", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)