trúc chỉ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuk˧˥ ʨḭ˧˩˧ | tʂṵk˩˧ ʨi˧˩˨ | tʂuk˧˥ ʨi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˩˩ ʨi˧˩ | tʂṵk˩˧ ʨḭʔ˧˩ |
Danh từ
sửatrúc chỉ
- Thứ trúc ngoài vỏ có vệt xanh dài.
- Phương pháp vẽ trực tiếp bằng bút nước trên tấm giấy ướt mới được hình thành, tức tạo hình nghệ thuật ngay trong quá trình xeo giấy và kết hợp với hiệu ứng ánh sáng xuyên qua bức tranh.
- Một loại hình nghệ thuật giấy thủ công sử dụng tre để tạo thành các sản phẩm quạt giấy, đèn lồng giấy, tranh giấy.
Tham khảo
sửa- "trúc chỉ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)