trà đen
Tiếng Việt sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Từ nguyên sửa
Từ trà + đen. Tên gọi này dựa vào màu sắc của lá trà sau khi được sấy khô có màu đen.
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ː˨˩ ɗɛn˧˧ | tʂaː˧˧ ɗɛŋ˧˥ | tʂaː˨˩ ɗɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˧˧ ɗɛn˧˥ | tʂaː˧˧ ɗɛn˧˥˧ |
Danh từ sửa
trà đen
- Loại trà có tính oxy hóa cao hơn các loại trà ô long, trà vàng, trà trắng và trà xanh.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Tiếng Ả Rập: شاي أسود gđ (shay 'aswad)
- Tiếng Anh: black tea
- Tiếng Asturias: té negro
- Tiếng Azerbaijan: qara çay
- Tiếng Ba Lan: czarna herbata gc
- Tiếng Ba Tư: چای سیاه (čây-e siyâh)
- Tiếng Basque: te beltz
- Tiếng Belarus: чорная гарбата gc (čornaja harbata)
- Tiếng Bồ Đào Nha: chá preto gđ
- Tiếng Bulgari: черен чай gđ (cheren chaĭ)
- Tiếng Catalan: te negre gđ
- Tiếng Đức: schwarzer Tee gđ
- Tiếng Estonia: must tee
- Tiếng Ireland: tae dubh gđ
- Tiếng Kazakh: қара шай (qara şay)
- Tiếng Litva: juodoji arbata
- Tiếng Nam Altai: кара чай (kara čay)
- Tiếng Nga: чёрный чай gđ (chornyy chay)
- Tiếng Nhật: 紅茶 (こうちゃ, hồng trà)
- Tiếng Pháp: thé noir gđ
- Tiếng Phần Lan: musta tee
- Tiếng Punjab: ਬਲੈਕ ਟੀ (Balaika ṭī)
- Tiếng Tây Ban Nha: té negro gđ
- Tiếng Thái: ชาแดง (chā dæng), ชาดำ (chādả)
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: siyah çay
- Tiếng Triều Tiên: 홍차 (hồng trà)
- Tiếng Trung Quốc:
- Tiếng Mân Nam: 紅茶, 红茶 (âng-tê)
- Tiếng Quan Thoại: 紅茶, 红茶 (hồng trà)
- Tiếng Quảng Đông: 紅茶, 红茶 (hồng trà)
- Tiếng Ukraina: чорний чай (chornyy chay)
- Tiếng Volapük: blägatied
- Tiếng Ý: tè nero gđ