trà đen
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ trà + đen. Tên gọi này dựa vào màu sắc của lá trà sau khi được sấy khô có màu đen.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ː˨˩ ɗɛn˧˧ | tʂaː˧˧ ɗɛŋ˧˥ | tʂaː˨˩ ɗɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˧˧ ɗɛn˧˥ | tʂaː˧˧ ɗɛn˧˥˧ |
Danh từ
sửatrà đen
- Loại trà có tính oxy hóa cao hơn các loại trà ô long, trà vàng, trà trắng và trà xanh.
- 1983, Ngô Văn Phú, Rừng thông non: tập truyện và ký, Nhà xuất bản Tác Phẩm Mới, tr. 117:
- Trà đen là thứ giải khát ưa dùng ở nhiều nước châu Âu, châu Á. Uống trà đen tức là uống thêm chất bồi dưỡng cho cơ thể. Ở Nhật, trong giờ giải lao của cuộc họp, người ta uống trà đen. Trà đen đặc hòa với sữa. Công nhân nghỉ giữa ca, hoặc bước vào đầu ca làm việc cũng dùng trà đen.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaMột loại trà