hồng trà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ ʨa̤ː˨˩ | həwŋ˧˧ tʂaː˧˧ | həwŋ˨˩ tʂaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ tʂaː˧˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 紅茶. Trong đó 紅 (“hồng, đỏ”); 茶 (“trà”). Tên gọi này bắt nguồn từ màu sắc của nước trà có màu đỏ.
Danh từ
sửahồng trà
- Như trà đen