Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ naʔaw˧˥tiəw˧˩˨ naːw˧˩˨tiəw˨˩˦ naːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ na̰ːw˩˧tiəw˧˩ naːw˧˩tiə̰ʔw˧˩ na̰ːw˨˨

Định nghĩa sửa

tiểu não

  1. Bộ phận của trung ương thần kinh, nằm trong sọ, phía sau và phía dưới đại não, chuyên phối hợp và điều hòa các cử động.

Dịch sửa

Tham khảo sửa