tiểu não
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̰w˧˩˧ naʔaw˧˥ | tiəw˧˩˨ naːw˧˩˨ | tiəw˨˩˦ naːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˩ na̰ːw˩˧ | tiəw˧˩ naːw˧˩ | tiə̰ʔw˧˩ na̰ːw˨˨ |
Định nghĩa
sửatiểu não
- Bộ phận của trung ương thần kinh, nằm trong sọ, phía sau và phía dưới đại não, chuyên phối hợp và điều hòa các cử động.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiểu não", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)