Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ tuk˧˥tiə̰k˩˧ tṵk˩˧tiək˧˥ tuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ tuk˩˩tiə̰t˩˧ tṵk˩˧

Định nghĩa

sửa

tiết túc

  1. (Sinh học) Tên chung chỉ ngành động vật không xương sống, thân chia thành từng đốt, chân cũng gồm nhiều đốt, như tôm, nhện, rết, sâu bọ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa