tiên đề
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ ɗe̤˨˩ | tiəŋ˧˥ ɗe˧˧ | tiəŋ˧˧ ɗe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ ɗe˧˧ | tiən˧˥˧ ɗe˧˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatiên đề
- Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó.
- Các tiên đề hình học.
- Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển nhiên, dùng làm xuất phát điểm trong một hệ thống lí luận nào đó.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiên đề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)