Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ ɗe̤˨˩tiəŋ˧˥ ɗe˧˧tiəŋ˧˧ ɗe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ ɗe˧˧tiən˧˥˧ ɗe˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tiên đề

  1. Mệnh đề được thừa nhận không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó.
    Các tiên đề hình học.
  2. Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển nhiên, dùng làm xuất phát điểm trong một hệ thống lí luận nào đó.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa