thuế giá trị gia tăng

Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Từ thuế + giá trị + gia tăng.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwe˧˥ zaː˧˥ ʨḭʔ˨˩ zaː˧˧ taŋ˧˧tʰwḛ˩˧ ja̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ jaː˧˥ taŋ˧˥tʰwe˧˥ jaː˧˥ tʂi˨˩˨ jaː˧˧ taŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwe˩˩ ɟaː˩˩ tʂi˨˨ ɟaː˧˥ taŋ˧˥tʰwe˩˩ ɟaː˩˩ tʂḭ˨˨ ɟaː˧˥ taŋ˧˥tʰwḛ˩˧ ɟa̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ ɟaː˧˥˧ taŋ˧˥˧

Danh từ sửa

thuế giá trị gia tăng

  1. Thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
    Kê khai thuế giá trị gia tăng.

Tham khảo sửa

  • Thuế giá trị gia tăng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam