than cốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːn˧˧ kəwk˧˥ | tʰaːŋ˧˥ kə̰wk˩˧ | tʰaːŋ˧˧ kəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːn˧˥ kəwk˩˩ | tʰaːn˧˥˧ kə̰wk˩˧ |
Định nghĩa
sửathan cốc
- Sản phẩm dẫn xuất của than đá, chỉ còn chứa rất ít chất dễ bay hơi, dùng làm nhiên liệu trong những lò đốt liên tục hoặc nén thành bánh rất chắc dùng trong các lò luyện kim.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "than cốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)