Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ taːn˧˥tʰaːm˧˥ ta̰ːŋ˩˧tʰaːm˧˧ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ taːn˩˩tʰaːm˧˥˧ ta̰ːn˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tham tán

  1. Cán bộ cao cấpsứ quán một nước, sau đại sứ, có nhiệm vụ giúp đại sứ làm việc.

Động từ

sửa

tham tán

  1. Dự vào việc bàn kế hoạch.

Tham khảo

sửa