Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ kwaːn˧˥ʂɨ̰˩˧ kwa̰ːŋ˩˧ʂɨ˧˥ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˩˩ kwaːn˩˩ʂɨ̰˩˧ kwa̰ːn˩˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sứ quán

  1. Tên gọi chung các cơ quan ngoại giaonước ngoài, như đại sứ quán, công sứ quán.

Tham khảo sửa