thức tỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨk˧˥ tḭ̈ŋ˧˩˧ | tʰɨ̰k˩˧ tïn˧˩˨ | tʰɨk˧˥ tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˩˩ tïŋ˧˩ | tʰɨ̰k˩˧ tḭ̈ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửathức tỉnh
- (Id.) . Tỉnh ra, nhận ra lẽ phải và thoát khỏi tình trạng mê muội sai lầm.
- Gợi ra, làm trỗi dậy cái vốn tiềm tàng trong con người.
- Thức tỉnh lương tri con người.
- Bài thơ thức tỉnh lòng yêu nước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thức tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)