tiềm tàng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤m˨˩ ta̤ːŋ˨˩ | tiəm˧˧ taːŋ˧˧ | tiəm˨˩ taːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəm˧˧ taːŋ˧˧ |
Tính từ sửa
tiềm tàng
- Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực.
- Nguồn sức mạnh tiềm tàng.
- Khai thác những khả năng tiềm tàng.
Tham khảo sửa
- "tiềm tàng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)