thẹp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛ̰ʔp˨˩ | tʰɛ̰p˨˨ | tʰɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛp˨˨ | tʰɛ̰p˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathẹp
- Vành, mép.
- Miếng nhỏ còn thừa ra ở một vật sau khi đã cắt vật đó thành nhiều phần bằng nhau.
- Thẹp cau.
Tham khảo
sửa- "thẹp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)