thả cỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ː˧˩˧ kɔ̰˧˩˧ | tʰaː˧˩˨ kɔ˧˩˨ | tʰaː˨˩˦ kɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˩ kɔ˧˩ | tʰa̰ːʔ˧˩ kɔ̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửathả cỏ
- Để cho trâu bò đi ăn cho béo chứ không bắt làm việc.
- Nói người phụ nữ trong xã hội cũ, được chồng để cho tự do đi lăng nhăng.
Tham khảo
sửa- "thả cỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)