thạch cao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ʔjk˨˩ kaːw˧˧ | tʰa̰t˨˨ kaːw˧˥ | tʰat˨˩˨ kaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajk˨˨ kaːw˧˥ | tʰa̰jk˨˨ kaːw˧˥ | tʰa̰jk˨˨ kaːw˧˥˧ |
Danh từ
sửathạch cao
- Khoáng vật gồm chủ yếu sulfat calcium, mềm, màu trắng, dùng để chế ximăng, nặn tượng, bó xương gãy, v.v.
- Nặn tượng thạch cao.
- Thi công trần thạch cao.
Tham khảo
sửa- "thạch cao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)