thái cực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ kɨ̰ʔk˨˩ | tʰa̰ːj˩˧ kɨ̰k˨˨ | tʰaːj˧˥ kɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ kɨk˨˨ | tʰaːj˩˩ kɨ̰k˨˨ | tʰa̰ːj˩˧ kɨ̰k˨˨ |
Danh từ
sửathái cực
- Trạng thái trời đất khi chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông.
- Điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác.
- Quan điểm đối lập nhau như hai thái cực.
- Từ thái cực này chuyển sang thái cực kia.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thái cực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)