Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ kɨ̰ʔk˨˩tʰa̰ːj˩˧ kɨ̰k˨˨tʰaːj˧˥ kɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩ kɨk˨˨tʰaːj˩˩ kɨ̰k˨˨tʰa̰ːj˩˧ kɨ̰k˨˨

Danh từ

sửa

thái cực

  1. Trạng thái trời đất khi chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông.
  2. Điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác.
    Quan điểm đối lập nhau như hai thái cực.
    Từ thái cực này chuyển sang thái cực kia.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa