Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 城池.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩ ʨi̤˨˩tʰan˧˧ tʂi˧˧tʰan˨˩ tʂi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˧ tʂi˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thành trì

  1. Bức tường lớn và cái ngòi chung quanh một vị trí để phòng giữ.
    Thành trì kiên cố.
  2. Lực lượng bảo vệ kiên cố.
    Phe xã hội chủ nghĩa là thành trì của cách mạng thế giới.

Tham khảo

sửa