thành trì
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ ʨi̤˨˩ | tʰan˧˧ tʂi˧˧ | tʰan˨˩ tʂi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ tʂi˧˧ |
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
thành trì
- Bức tường lớn và cái ngòi chung quanh một vị trí để phòng giữ.
- thành trì kiên cố.
- Lực lượng bảo vệ kiên cố.
- Phe xã hội chủ nghĩa là thành trì của cách mạng thế giới.
Tham khảo sửa
- "thành trì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)