tai vách mạch dừng
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửa- (cách viết sai phổ biến) tai vách mạch rừng
Từ nguyên
sửaDo câu: Dừng có mạch vách có tai. Dừng là thanh tre nứa cài ngang, dọc để trát vách.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːj˧˧ vajk˧˥ ma̰ʔjk˨˩ zɨ̤ŋ˨˩ | taːj˧˥ ja̰t˩˧ ma̰t˨˨ jɨŋ˧˧ | taːj˧˧ jat˧˥ mat˨˩˨ jɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˥ vajk˩˩ majk˨˨ ɟɨŋ˧˧ | taːj˧˥ vajk˩˩ ma̰jk˨˨ ɟɨŋ˧˧ | taːj˧˥˧ va̰jk˩˧ ma̰jk˨˨ ɟɨŋ˧˧ |
Thành ngữ
sửa- (nghĩa bóng) Dù ở nơi vắng vẻ, kín đáo đến mấy thì lời nói ra cũng có thể lọt đến tai người khác, vì vậy đối với những chuyện cần giữ bí mật thì phải hết sức cẩn thận, chú ý giữ mồm giữ miệng.
Dịch
sửaNhững chuyện cần giữ bí mật thì phải hết sức cẩn thận, chú ý giữ mồm giữ miệng
Tham khảo
sửa- An Chi (17/1/2021), Lắt léo chữ nghĩa: Tai vách mạch gì?, Báo Thanh Niên[1], bản gốc [2] lưu trữ 28/5/2023
- Tai vách mạch dừng, Soha Tra Từ[3], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam