tử biệt sinh ly
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰˧˩˧ ɓiə̰ʔt˨˩ sïŋ˧˧ li˧˧ | tɨ˧˩˨ ɓiə̰k˨˨ ʂïn˧˥ li˧˥ | tɨ˨˩˦ ɓiək˨˩˨ ʂɨn˧˧ li˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˩ ɓiət˨˨ ʂïŋ˧˥ li˧˥ | tɨ˧˩ ɓiə̰t˨˨ ʂïŋ˧˥ li˧˥ | tɨ̰ʔ˧˩ ɓiə̰t˨˨ ʂïŋ˧˥˧ li˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatử biệt sinh ly
- Chết vĩnh biệt nhau gọi là "tử biệt", sống mà xa lìa nhau gọi là "sinh ly". Đó là hai cảnh thương tâm lớn của đời người. Tuy là hai cảnh, nhưng người ta thường dùng làm một thành ngữ, để nói chung cho người gặp cảnh "tử biệt" cũng như người gặp cảnh "sinh ly".
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tử biệt sinh ly", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)