tối tâm mù mịt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
toj˧˥ təm˧˧ mṳ˨˩ mḭʔt˨˩ | to̰j˩˧ təm˧˥ mu˧˧ mḭt˨˨ | toj˧˥ təm˧˧ mu˨˩ mɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˩˩ təm˧˥ mu˧˧ mit˨˨ | toj˩˩ təm˧˥ mu˧˧ mḭt˨˨ | to̰j˩˧ təm˧˥˧ mu˧˧ mḭt˨˨ |
Tính từ sửa
tối tâm mù mịt
- Người ngu, chậm học, không sáng suốt. Giải thích cho nghe bao nhiêu lần cũng chẳng hiểu gì cả.
- Con của ông ấy tối tâm mù mít.