Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔj˨˩ ʨɨk˧˥ta̰ːj˨˨ ʨɨ̰k˩˧taːj˨˩˨ ʨɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˨˨ ʨɨk˩˩ta̰ːj˨˨ ʨɨk˩˩ta̰ːj˨˨ ʨɨ̰k˩˧

Tính từ

sửa

tại chức

  1. Hiện đang giữ chức vụ gì.
    Khi tại chức thì kẻ đón người đưa, chẳng bù cho bây giờ.
  2. (Hình thức học tập) Không phải tập trung theo lớp học vừa công tác bình thường vừa tham gia học tập.
    Tốt nghiệp đại học hệ tại chức.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa