tại chức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔj˨˩ ʨɨk˧˥ | ta̰ːj˨˨ ʨɨ̰k˩˧ | taːj˨˩˨ ʨɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˨˨ ʨɨk˩˩ | ta̰ːj˨˨ ʨɨk˩˩ | ta̰ːj˨˨ ʨɨ̰k˩˧ |
Tính từ
sửatại chức
- Hiện đang giữ chức vụ gì.
- Khi tại chức thì kẻ đón người đưa, chẳng bù cho bây giờ.
- (Hình thức học tập) Không phải tập trung theo lớp học mà vừa công tác bình thường vừa tham gia học tập.
- Tốt nghiệp đại học hệ tại chức.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tại chức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)