新
Tra từ bắt đầu bởi | |||
新 |
Chữ Hán
sửa
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Phồn thể | 新 |
---|---|
Giản thể | 新 |
Tiếng Nhật | 新 |
Tiếng Hàn | 新 |
新 (bộ thủ Khang Hi 69, 斤+9, 13 nét, Thương Hiệt 卜木竹一中 (YDHML), tứ giác hiệu mã 02921, hình thái ⿰亲斤)
Ký tự dẫn xuất
sửaTham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
新 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təŋ˧˧ tən˧˧ | təŋ˧˥ təŋ˧˥ | təŋ˧˧ təŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təŋ˧˥ tən˧˥ | təŋ˧˥˧ tən˧˥˧ |
Tiếng Đường Uông
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Quan Thoại 新.
Cách phát âm
sửaTính từ
sửa新 (ɕĩ)
- mới.
Tham khảo
sửa- Redouane Djamouri (2022) Lexique tangwang-français-chinois (bằng tiếng Pháp), HAL
Tiếng Trung Quốc
sửaphồn. | 新 | |
---|---|---|
giản. # | 新 | |
dị thể | 𣂺 |
Nguồn gốc ký tự
sửaSự tiến hóa của chữ 新 | |||
---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) |
Giáp cốt văn | Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Tiểu triện |
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄒㄧㄣ
- (Thành Đô, SP): xin1
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): san1
- (Đài Sơn, Wiktionary): lhin1
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): san1
- Cám (Wiktionary): xin1
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): sîn
- (Mai Huyện, Quảng Đông): xin1
- Tấn (Wiktionary): xing1
- Mân Bắc (KCR): séng
- Mân Đông (BUC): sĭng
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): sin
- (Triều Châu, Peng'im): sing1 / sêng1
- Ngô
- (Northern): 1shin
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): sin1
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄒㄧㄣ
- Tongyong Pinyin: sin
- Wade–Giles: hsin1
- Yale: syīn
- Gwoyeu Romatzyh: shin
- Palladius: синь (sinʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /ɕin⁵⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: xin1
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: xin
- IPA Hán học(ghi chú): /ɕin⁵⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: san1
- Yale: sān
- Cantonese Pinyin: san1
- Guangdong Romanization: sen1
- Sinological IPA (key): /sɐn⁵⁵/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: lhin1
- IPA Hán học (ghi chú): /ɬin³³/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: xin1
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /ɕin⁴²/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: sîn
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: xin´
- Bính âm tiếng Khách Gia: xin1
- IPA Hán học : /ɕin²⁴/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: xin1
- IPA Hán học : /ɕin⁴⁴/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: xing1
- IPA Hán học (old-style): /ɕĩŋ¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: séng
- IPA Hán học (ghi chú): /seiŋ⁵⁴/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: sĭng
- IPA Hán học (ghi chú): /siŋ⁵⁵/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: sin
- Tâi-lô: sin
- Phofsit Daibuun: syn
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu, Đài Bắc, Cao Hùng): /sin⁴⁴/
- IPA (Tuyền Châu, Jinjiang): /sin³³/
- (Triều Châu)
- Peng'im: sing1 / sêng1
- Phiên âm Bạch thoại-like: sing / seng
- IPA Hán học (ghi chú): /siŋ³³/, /seŋ³³/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
Ghi chú: sêng1 - Jieyang.
Tính từ
sửa新
- Mới; tươi.