Chữ Hán
sửa
Bút thuận
|
|
新 (bộ thủ Khang Hi 69, 斤+9, 13 nét, Thương Hiệt 卜木竹一中 (YDHML), tứ giác hiệu mã 02921, hình thái ⿰亲斤)
Ký tự dẫn xuất
sửa
- 𫣩, 噺, 𭢭, 澵, 𬎖, 𨭩, 𫚀, 𬷵, 𪧭, 薪, 𨑁, 𭏻, 㜪, 𪬴
Tham khảo
sửa
- Khang Hi từ điển: tr. 480, ký tự 10
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 13572
- Dae Jaweon: tr. 839, ký tự 10
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 3, tr. 2026, ký tự 21
- Dữ liệu Unihan: U+65B0
Chữ Nôm
sửa
Tiếng Đường Uông
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ tiếng Quan Thoại 新 (xīn).
Cách phát âm
sửa
Tính từ
sửa
新 (ɕĩ)
- mới.
Tham khảo
sửa
- Redouane Djamouri (2022) Lexique tangwang-français-chinois (bằng tiếng Pháp), HAL
Tiếng Trung Quốc
sửa
Nguồn gốc ký tự
sửa
Cách phát âm
sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).
Tính từ
sửa
新
- Mới; tươi.
- 新芽 ― xīnyá ― nảy mầm; nảy chồi
- 新風氣 ― xīn fēng氣 ― xu hướng mới; bầu không khí mới
- 新產品 ― xīn 產pǐn ― sản phẩm mới
- 新納粹 ― xīnnàcuì ― tân quốc xã
新鮭魚二月前不上市,對嗎? [tiêu chuẩn, phồn. và giản.]- Xīn guīyú èryuè qián bù shàngshì, 對 嗎? [bính âm]
- Cá hồi tươi không đến trước tháng Hai phải không?
Hậu duệ
sửa