tái chế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːj˧˥ ʨe˧˥ | ta̰ːj˩˧ ʨḛ˩˧ | taːj˧˥ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˩˩ ʨe˩˩ | ta̰ːj˩˧ ʨḛ˩˧ |
Động từ
sửatái chế
- Chế tạo lại thành một thứ mới từ những sản phẩm cũ, hỏng, hoặc từ đồ phế thải thay vì vứt đi như rác.
- Cao su tái chế.
- Tái chế chất thải.
Dịch
sửatái sử dụng những vật cũ
|
Tham khảo
sửa- Tái chế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam