sprain
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈspreɪn/
Danh từ
sửasprain /ˈspreɪn/
- Sự bong gân.
Ngoại động từ
sửasprain ngoại động từ /ˈspreɪn/
- Làm bong gân.
- to sprain one's wrist — làm bong gân cổ tay
Chia động từ
sửasprain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sprain | |||||
Phân từ hiện tại | spraining | |||||
Phân từ quá khứ | sprained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sprain | sprain hoặc sprainest¹ | sprains hoặc spraineth¹ | sprain | sprain | sprain |
Quá khứ | sprained | sprained hoặc sprainedst¹ | sprained | sprained | sprained | sprained |
Tương lai | will/shall² sprain | will/shall sprain hoặc wilt/shalt¹ sprain | will/shall sprain | will/shall sprain | will/shall sprain | will/shall sprain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sprain | sprain hoặc sprainest¹ | sprain | sprain | sprain | sprain |
Quá khứ | sprained | sprained | sprained | sprained | sprained | sprained |
Tương lai | were to sprain hoặc should sprain | were to sprain hoặc should sprain | were to sprain hoặc should sprain | were to sprain hoặc should sprain | were to sprain hoặc should sprain | were to sprain hoặc should sprain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sprain | — | let’s sprain | sprain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sprain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)