spor
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | spor | sporet |
Số nhiều | spor | spora, sporene |
spor gđ
- Dấu, vết, vết tích.
- spor av/etter dyr/ski/hjul
- Tyvene etterlot seg ingen spor.
- å sette (dype) spor etter seg — Để lại dấu vết.
- å følge i noens (fot)spor — Nối nghiệp, tiếp tục công việc của ai.
- å komme/være på sporet etter/av noe(n) — Tìm ra, tìm kiếm manh mối việc gì (ai).
- Han var ikke det spor trett/sint. — Anh ta không mệt/giận gì cả.
- Đường ray (xe lửa).
- Toget kjørte/gikk/hoppet av sporet.
- Khấc, khía, rãnh.
- Sylinderen passet akkurat inn i sporet.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) sporhund gđ: Chó săn, chó được huấn luyện để theo dõi dấu vết.
- (1) sporløs : Không có dấu vết, không để lại dấu vết.
- (1) blindspor: (vào) ngõ cụt.
- (1) villspor: Lạc hướng.
Tham khảo
sửa- "spor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)