Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛn˧˧ va̤ːŋ˨˩ʂɛŋ˧˥ jaːŋ˧˧ʂɛŋ˧˧ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛn˧˥ vaːŋ˧˧ʂɛn˧˥˧ vaːŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

sen vàng

  1. Chỉ gót chân người đẹp. Đông Hôn Hầu, đời Tề (Nam Bắc Triều), rất yêu quí phi họ Phan, từng đúc hoa sen bằng vàng lát xuống nền nhà, để cho nàng đi lên rồi khen rằng.
    "Bộ bộ sinh liên hoa". (mỗi bước đi nở ra một hoa sen
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của mỗi bước đi nở ra một hoa sen, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa