saillir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sa.jiʁ/
Nội động từ
sửasaillir nội động từ /sa.jiʁ/
- Nhô ra, lồi lên, nổi lên.
- Ses veines saillaient — tĩnh mạch của nó nổi lên
- Nổi bật lên.
- Saillir dans la foule — nổi bật lên giữa đám đông
- (Hội họa) Nổi.
- Des ombres qui font saillir les objets — bóng làm nổi các vật
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Vọt ra, bật ra, nhảy ra.
- Un rire saillissait — một tiếng cười bật ra
Ngoại động từ
sửasaillir ngoại động từ /sa.jiʁ/
Tham khảo
sửa- "saillir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)