sấp ngửa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səp˧˥ ŋɨ̰ə˧˩˧ | ʂə̰p˩˧ ŋɨə˧˩˨ | ʂəp˧˥ ŋɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəp˩˩ ŋɨə˧˩ | ʂə̰p˩˧ ŋɨ̰ʔə˧˩ |
Danh từ
sửasấp ngửa
- Lối đánh bạc, đoán đồng tiền gieo trong bát hay gieo xuống đất có mặt sấp hay ngửa theo thoả thuận mà xác định được thua.
Tính từ
sửasấp ngửa
Tham khảo
sửa- "sấp ngửa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)