Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səp˧˥ ŋɨ̰ə˧˩˧ʂə̰p˩˧ ŋɨə˧˩˨ʂəp˧˥ ŋɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəp˩˩ ŋɨə˧˩ʂə̰p˩˧ ŋɨ̰ʔə˧˩

Danh từ

sửa

sấp ngửa

  1. Lối đánh bạc, đoán đồng tiền gieo trong bát hay gieo xuống đất có mặt sấp hay ngửa theo thoả thuận xác định được thua.

Tính từ

sửa

sấp ngửa

  1. Tất tả, vội vàng.
    Sấp ngửa đi tìm thầy thuốc.

Tham khảo

sửa