sưng phổi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨŋ˧˧ fo̰j˧˩˧ | ʂɨŋ˧˥ foj˧˩˨ | ʂɨŋ˧˧ foj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨŋ˧˥ foj˧˩ | ʂɨŋ˧˥˧ fo̰ʔj˧˩ |
Định nghĩa
sửasưng phổi
- Bệnh truyền nhiễm do nhiều loại vi trùng gây ra, làm cho bệnh nhân sốt, ho, tức ngực, có khi khạc ra máu, thường vì bị cảm lạnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sưng phổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)