sóng điện từ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ tɨ̤˨˩ | ʂa̰wŋ˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨ tɨ˧˧ | ʂawŋ˧˥ ɗiəŋ˨˩˨ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˩˩ ɗiən˨˨ tɨ˧˧ | ʂawŋ˩˩ ɗiə̰n˨˨ tɨ˧˧ | ʂa̰wŋ˩˧ ɗiə̰n˨˨ tɨ˧˧ |
Định nghĩa sửa
sóng điện từ
- (Vật lý học) Nhiễu loạn xảy ra trong không gian, có nguồn gốc điện, gồm một điện trường và một từ trường vuông góc với nhau, cả hai chuyển động với cùng vận tốc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai trường.
- Thiết bị đo sóng điện từ.
- Cường độ sóng điện từ.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "sóng điện từ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)