Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sóng điện từ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sawŋ
˧˥
ɗiə̰ʔn
˨˩
tɨ̤
˨˩
ʂa̰wŋ
˩˧
ɗiə̰ŋ
˨˨
tɨ
˧˧
ʂawŋ
˧˥
ɗiəŋ
˨˩˨
tɨ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂawŋ
˩˩
ɗiən
˨˨
tɨ
˧˧
ʂawŋ
˩˩
ɗiə̰n
˨˨
tɨ
˧˧
ʂa̰wŋ
˩˧
ɗiə̰n
˨˨
tɨ
˧˧
Định nghĩa
sửa
sóng điện từ
(
Vật lý học
)
Nhiễu loạn
xảy ra
trong
không gian
, có
nguồn gốc
điện,
gồm
một điện
trường
và một
từ trường
vuông góc
với nhau
, cả
hai
chuyển động
với cùng
vận tốc
theo
phương
vuông góc
với
mặt phẳng
chứa
hai
trường
.
Thiết bị đo
sóng điện từ
.
Cường độ
sóng điện từ
.
Đồng nghĩa
sửa
sóng héc
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
sóng điện từ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)