rip
Tiếng Anh
sửa
Cách phát âm
sửaHoa Kỳ |
Phát âm
sửa- rĭp, /rɪp/, /rIp/
Động từ
sửa- to rip
- Lột bỏ, xé rách các vật mỏng như giấy, vải
- Trên phần mềm âm thanh của máy tính. Lấy thông tin âm thanh/hình ảnh từ đĩa CD, DVD.
- to rip it up (ripping it up)
- Chứng tỏ trình độ trong các môn thể thao như lướt ván, trượt pa-tanh.
Dịch
sửađời sống
- Tiếng Pháp : déchirer
- Tiếng Việt : lột, xé
phần mềm
Đồng nghĩa
sửaDanh từ
sửa- rip (rips)
- vết xé trên các vật mỏng như giấy, vải
- một dạng thủy triều hay dòng chảy
Từ liên hệ
sửaTính từ
sửaripped (pp. of to rip)
- Bị ngấm hay bị đầu độc bởi bạch phiến.