đầu độc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ ɗə̰ʔwk˨˩ | ɗəw˧˧ ɗə̰wk˨˨ | ɗəw˨˩ ɗəwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ ɗəwk˨˨ | ɗəw˧˧ ɗə̰wk˨˨ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửađầu độc
- Bỏ thuốc độc định làm cho người ta chết.
- Vụ vợ lẽ đầu độc vợ cả
- Làm cho tinh thần bại hoại.
- Những tranh, phim đồi trụy đầu độc tâm hồn của tuổi trẻ (Trần Văn Giàu)
Tham khảo
sửa- "đầu độc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)