Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ ɗə̰ʔwk˨˩ɗəw˧˧ ɗə̰wk˨˨ɗəw˨˩ ɗəwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ ɗəwk˨˨ɗəw˧˧ ɗə̰wk˨˨

Từ nguyên

sửa
Đầu: đưa vào; độc: chất nguy hiểm

Động từ

sửa

đầu độc

  1. Bỏ thuốc độc định làm cho người ta chết.
    Vụ vợ lẽ đầu độc vợ cả
  2. Làm cho tinh thần bại hoại.
    Những tranh, phim đồi trụy đầu độc tâm hồn của tuổi trẻ (Trần Văn Giàu)

Tham khảo

sửa