déchirer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.ʃi.ʁe/
Ngoại động từ
sửadéchirer ngoại động từ /de.ʃi.ʁe/
- Xé.
- Déchirer une étoffe — xé vải
- Bruit qui déchire les oreilles — tiếng động xé tai
- Déchirer un contrat — xé một bản giao kèo
- Làm rách, làm toạc.
- Déchirer sa robe — làm rách áo dài
- Le clou lui a déchiré la main — cái đinh làm toạc tay anh ta
- (Thân mật) Làm rách quần áo (của ai).
- Enfant qui déchire son camarade — đứa bé làm rách quần áo bạn nó
- Làm đau xé.
- Toux qui déchire la poitrine — ho làm đau xé ngực
- Une nouvelle qui déchire le cœur — tin làm đau xé lòng
- Chia xé.
- La guerre civile a déchiré le pays — nội chiến chia xé đất nước
- Mạt sát.
- Déchirer quelqu'un à belles dents — mạt sát ai thậm tệ
- déchirer la voile de — bóc trần
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "déchirer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)