Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít rett retten
Số nhiều retter rettene

rett

  1. Luật, luật pháp, pháp luật.
    norsk rett
  2. Công lý.
    Han måtte møte for retten.
    å gå rettens vei — Nhờ đến công lý.
  3. Tòa án, pháp đình.
    En kø av mennesker stod utenfor retten.
  4. Sự đúng, phải, trúng.
    Hun har rett, og jeg har feil.
    å la nåde gå for rett — Dung thứ, khoan dung.
    å finne seg til rette med noe — Thỏa mãn, vừa ý về việc gì.
    å ha rett i noe — Có lý về việc gì.
  5. Quyền, quyền lợi.
    Han har rett på/til huset.
    Jeg har rett til å klage.

Từ dẫn xuất

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít rett retten
Số nhiều retter rettene

rett

  1. Món ăn.
    en tre retters middag

Từ dẫn xuất

sửa

Tính từ

sửa
Các dạng Biến tố
Giống gđc rett
gt rett
Số nhiều rette
Cấp so sánh
cao

rett

  1. Thẳng. en rett linje/kurs å gå rett fram
    Han bor rett her borte.
    rett vinkel — (Toán) Góc vuông.
    å gå rett på sak — Đi thẳng vào vấn đề.
    rett som det var — Đột nhiên.
  2. Đúng, phải, trúng.
    et rett svar på en oppgave
    å kalle noe ved sitt rette navn — Nói thẳng ra điều gì, nói toạc móng heo.
    rett og slett — Hiển nhiên. Thực sự là.
    å komme på rett kjøl — 1) (Hải) Đi đúng hướng. 2) Cải tà qui chánh.

Tham khảo

sửa